Thời khóa biểu
Tùy vào từng khóa học thì quá trình học và thời gian học sẽ khác nhau
| コース名 | Khóa luyên thi 2 năm | Khóa luyện thi 1,5 năm |
|---|---|---|
| Mục đích | Chuẩn bị và rèn luyện kiến thức để thi đại học | |
| Quá trình học | 2 năm | 1 năm 6 tháng |
| Tổng số thời gian học | 1600 giờ | 1200 giờ |
| Bắt đầu-Kết thúc | Từ tháng 4 đến tháng 3 | Từ tháng 10 đến tháng 3 |
| Số tuần học | 80 tuần | 60 tuần |
| Thời gian học trong1tuần (Số ngày học) | 20 giờ (5 ngày) | |
| Tên khóa học | Mục đích | Quá trình học | Tổng số thời gian học | Bắt đầu-Kết thúc | Số tuần học | Thời gian học trong1tuần (Số ngày học) |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Khóa luyên thi 2 năm | Chuẩn bị và rèn luyện kiến thức để thi đại học | 2 năm | 1600 giờ | Từ tháng 4 đến tháng 3 | 80 tuần | 20 giờ (5 ngày) |
| Khóa luyện thi 1,5 năm | Chuẩn bị và rèn luyện kiến thức để thi đại học | 1 năm 6 tháng | 1200 giờ | Từ tháng 10 đến tháng 3 | 60 tuần | 20 giờ (5 ngày) |
Đề cương của mỗi khóa học
Khóa luyên thi 2 năm
| Độ khó | Số thời gian | Khái quát nội dung giờ học | |
|---|---|---|---|
| Số tuần | Số tiếng 1 tuần | ||
| Sơ trung cấp | 20 tuần | 20 giờ (5 ngày) | Kiểm tra lại kiến thức sơ cấp. Cải thiện lại cách phát âm. Phát triển 4 kỹ năng cơ bản trong sơ cấp |
| Trung cấp | 20 tuần | 20 giờ (5 ngày) | Kiểm tra triệt để lại kiến thức sơ cấp. Phát triển văn phạm, từ vựng, cách dùng từ trung cấp. Sử dụng hội thoại mềm mại và tự nhiên |
| Thượng cấp I | 20 tuần | 20 giờ (5 ngày) | Kiểm tra triệt để lại kiến thức trung cấp. Tăng cường khả năng đọc và nghe hiểu. Tập viết báo cáo. Nâng cao khả năng hội thoại |
| Thượng cấp II | 20 tuần | 20 giờ (5 ngày) | Kiểm tra triệt để lại kiến thức thượng cấp. Học 4 kỹ năng dùng từ của người bản địa. Phát biểu và sử dụng những từ ngữ mang tính chuyên môn |
| Độ khó | Số thời gian | Khái quát nội dung giờ học | ||
|---|---|---|---|---|
| Số tuần | Số tiếng 1 tuần | Tổng thời gian | ||
| Sơ trung cấp | 20 tuần | 20 giờ (5 ngày) | 400 giờ | Kiểm tra lại kiến thức sơ cấp. Cải thiện lại cách phát âm. Phát triển 4 kỹ năng cơ bản trong sơ cấp |
| Trung cấp | 20 tuần | 20 giờ (5 ngày) | 400 giờ | Kiểm tra triệt để lại kiến thức sơ cấp. Phát triển văn phạm, từ vựng, cách dùng từ trung cấp. Sử dụng hội thoại mềm mại và tự nhiên |
| Thượng cấp I | 20 tuần | 20 giờ (5 ngày) | 400 giờ | Kiểm tra triệt để lại kiến thức trung cấp. Tăng cường khả năng đọc và nghe hiểu. Tập viết báo cáo. Nâng cao khả năng hội thoại |
| Thượng cấp II | 20 tuần | 20 giờ (5 ngày) | 400 giờ | Kiểm tra triệt để lại kiến thức thượng cấp. Học 4 kỹ năng dùng từ của người bản địa. Phát biểu và sử dụng những từ ngữ mang tính chuyên môn |
Khóa luyện thi 1,5 năm
| Độ khó | Số thời gian | Khái quát nội dung giờ học | |
|---|---|---|---|
| Số tuần | Số tiếng 1 tuần | ||
| Sơ trung cấp | 20 tuần | 20 giờ (5 ngày) | Kiểm tra lại kiến thức sơ cấp. Cải thiện lại cách phát âm. Phát triển 4 kỹ năng cơ bản trong sơ cấp |
| Trung cấp | 20 tuần | 20 giờ (5 ngày) | Kiểm tra triệt để lại kiến thức sơ cấp. Phát triển văn phạm, từ vựng, cách dùng từ trung cấp. Sử dụng hội thoại mềm mại và tự nhiên |
| Thượng cấp I | 20 tuần | 20 giờ (5 ngày) | Kiểm tra triệt để lại kiến thức trung cấp. Tăng cường khả năng đọc và nghe hiểu. Tập viết báo cáo. Nâng cao khả năng hội thoại |
| Độ khó | Số thời gian | Khái quát nội dung giờ học | ||
|---|---|---|---|---|
| Số tuần | Số tiếng 1 tuần | Tổng thời gian | ||
| Sơ trung cấp | 20 tuần | 20 giờ (5 ngày) | 400 giờ | Kiểm tra lại kiến thức sơ cấp. Cải thiện lại cách phát âm. Phát triển 4 kỹ năng cơ bản trong sơ cấp |
| Trung cấp | 20 tuần | 20 giờ (5 ngày) | 400 giờ | Kiểm tra triệt để lại kiến thức sơ cấp. Phát triển văn phạm, từ vựng, cách dùng từ trung cấp. Sử dụng hội thoại mềm mại và tự nhiên |
| Thượng cấp I | 20 tuần | 20 giờ (5 ngày) | 400 giờ | Kiểm tra triệt để lại kiến thức trung cấp. Tăng cường khả năng đọc và nghe hiểu. Tập viết báo cáo. Nâng cao khả năng hội thoại |
